|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trịnh Huệ
(Trịnh Tuệ; 1703 - Quảng Xương, Thanh Hoá - ?) Hiệu Cúc Tâm, đỗ Trạng nguyên (1736), làm quan đến Tế tửu Quốc tử giám. Dòng cháu chắt của Trịnh Kiểm, Trịnh Tùng. Tuy nhiên, làm quan cũng không được Chúa Trịnh tin dùng lắm
|
|
|
|